Máy PLC đột lỗ công nghiệp tự động hạng nặng

thương hiệu

DATYSO

Mô tả sản phẩm

  • Model: HY1006A-145 / HY1010A-143
  • Chạm tới: 1440mm / 1440mm
  • Khối hàng: 6kg / 10kg
  • Độ lặp lại: ± 0,08 / ± 0,08

báo giá ngay 0961.460.111

  • Giao hàng toàn quốc
  • Cam kết chính hãng 100%
  • Bảo hành chính hãng
  • Hỗ trợ kỹ thuật trọn đời
  • Liên hệ: 0961.460.111
  • Thời gian: 8h - 18h
  • Tất cả các ngày trong tuần
  • Email: [email protected]

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • điều khiển
    PLC tự động
  • Xy lanh
    2 xy lanh
  • Động cơ
    7,5 kW/11Kw/15KW/18.5 kW
  • Áp suất khí nén
    5-8bar
  • Độ dày vật liệu tối đa
    0,5-10mm (độ dày lớn hơn theo yêu cầu)
  • Chiều dài vật liệu tối đa:
    6000mm (theo yêu cầu)
  • Kích thước
    6800x1000x1700mm
  • Trọng lượng
    2000 kg

Máy đột lỗ PLC

Máy đột lỗ PLC công nghiệp tự động hạng nặng sử dụng hệ thống điều khiển số với màn hình cảm ứng, thông qua đơn vị thủy lực chất lượng tốt nhất và xi lanh mạnh mẽ. 2 bộ xi lanh được đặt ở ngang, đột từ bên trái và bên phải của vật liệu.

Máy đột thủy lực hạng nặng thực hiện tự động kéo dài ống sắt, tự động cấp phôi ống sắt, tự động tính toán khoảng cách lỗ.

Ứng dụng

  • Model này được sử dụng để đục lỗ dày lớn sắt hoặc ống thép, chẳng hạn như ống vuông, tròn ống, I-Steel, sắt Tee đôi, thép T đôi, h-Bar, I-Bar.
  • Có sẵn cho hình dạng khác nhau của lỗ đột, bao gồm cả lỗ vuông, lỗ hình chữ nhật, D lỗ Shape, lỗ tam giác, lỗ tim, lỗ Oval, lỗ eo tròn, lăng trụ, vv

Về DATYSO

Từ khi xuất hiện trên thị trường Việt Nam năm 2011, thương hiệu DATYSO ngày càng được khách hàng ưa chuộng, tin tưởng bởi chất lượng máy ổn định và thời gian sử dụng bền bỉ qua nhiều năm. Máy đột thuỷ lực thế hệ mới là một trong những sản phẩm được đội ngũ kỹ sư Datyso trực tiếp cải tiến với nhiều tính năng ưu việt, được trang bị nhiều chức năng hiện đại mới để hỗ trợ mọi doanh nghiệp sản xuất trong ngành gia công ống, hộp và thép tấm trên cả nước.

Video ứng dụng máy đột thuỷ lực thế hệ mới


  • điều khiển
    PLC tự động
  • Xy lanh
    2 xy lanh
  • Động cơ
    7,5 kW/11Kw/15KW/18.5 kW
  • Áp suất khí nén
    5-8bar
  • Độ dày vật liệu tối đa
    0,5-10mm (độ dày lớn hơn theo yêu cầu)
  • Chiều dài vật liệu tối đa:
    6000mm (theo yêu cầu)
  • Kích thước
    6800x1000x1700mm
  • Trọng lượng
    2000 kg